Kết quả 1 đến 1 của 1
  1. #1
    Ngày tham gia
    Aug 2010
    Đang ở
    Hà Nội
    Bài viết
    62
    Cảm ơn!
    2,898
    Thanked 1,262 Times in 57 Posts

    Mặc định Phương pháp xem ngày giờ

    Dưới đây là những tư liệu liên quan đến ngày tốt xấu mà chúng tôi đã sưu tầm được để quí vị tham khảo. Từ đó có thể tự xem được các ngày tốt xấu trong năm để làm mọi việc thuận lợi như ý.
    Loại bỏ những ngày xấu trong tháng

    1. Tránh những ngày Dương công kỵ nhật:

    (Những ngày xấu nhất trong năm)
    Ngày 13 tháng giêng
    Ngày 11 tháng Hai
    Ngày 9 tháng Ba
    Ngày 7 tháng Tư
    Ngày 5 tháng Năm
    Ngày 3 tháng Sáu
    Ngày 8 , 29 tháng Bảy
    Ngày 27 tháng Tám
    Ngày 25 tháng Chín
    Ngày 23 tháng Mười
    Ngày 21 tháng Mười một
    Ngày 19 tháng chạp .

    2. Tránh những ngày Tam nương sát:

    Trong tháng là các ngày:
    Mùng 3 -7 - 13 - 18 - 22 - 27.
    Tạo môn kiến ốc vô nhân chú
    Nghinh hôn giá thú bất thành song
    Hành thuyền hạ thủy tao trầm lịch
    Thương quan phó nhậm bất hoàn lương

    3. Tránh ngày ly sào

    Ly sào tức là ‘lìa tổ’ hay còn gọi là ‘lìa cửa lìa nhà’, kiêng cưới và làm nhà không kể năm tháng, riêng cải táng không phải kiêng Ly sào.
    Đó là các ngày.
    Mậu Tý - Mậu Dần - Mậu Thìn - Mậu Tuất - Tân Sửu - Tân Mão - Tân Tỵ - Kỷ Sửu - Kỷ Tỵ - Kỷ Hợi - Nhâm Ngọ - Nhâm Tuất - Quý Tỵ - Quý Hợi.

    4. Ngày Tứ Ly - Tứ Tuyệt

    Ly là lìa bỏ, dứt tình cha, mẹ, vợ, con
    + Lập Xuân Ngày 4 hoặc 5 tháng 2 dương lịch Tuyệt trước và sau 1 ngày
    + Xuân Phân Ngày 21 hoặc 22 tháng 3 dương lịch Ly trước và sau 1 ngày
    + Lập Hạ Ngày 5 hoặc 6 tháng 5 dương lịch Tuyệt trước và sau 1 ngày
    + Hạ Chỉ Ngày 21 hoặc 22 tháng 6 dương lịch Ly trước và sau 1 ngày
    + Lập Thu Ngày 8 hoặc 9 tháng 8 dương lịch Tuyệt trước và sau 1 ngày
    + Thu Phân Ngày 23 hoặc 24 tháng 9 dương lịch Ly trước và sau 1 ngày
    + Lập Đông Ngày 7 hoặc 8 tháng 11 dương lịch Tuyệt trước và sau 1 ngày
    + Đông Chí Ngày 22 hoặc 23 tháng 12 dương lịch Ly trước và sau 1 ngày

    5. Sát chủ mùa

    Xuân - Kê, Hè - Thử bảo cho hay
    Thu - Dương, Đông - Hổ có 4 ngày

    6. Ngày không phòng

    Xuân Long (thìn) - Xà (tỵ) - Thử (tý) thị không phòng
    Hạ Khuyển (tuất) - Trư (hợi) - Dương (mùi) phá bại không
    Thu Miêu (mão) - Mã (ngọ) - Hổ (dần) phùng tất tử
    Đông Thân - Dậu - Sửu kết hôn hung
    Nam đáo nữ gia, Nam tất tử
    Nữ đáo nam phòng, Nứ tất vong

    7. Ngày thập ác đại bại

    Đây là những ngày không nên làm những việc liên quan đến lợi lộc như khai trương, ký hợp đồng, đi giao dịch, mua chứng khoán, gửi tiền ngân hàng v.v...
    Ngày này coi theo hàng can của mỗi năm theo bảng lập thành như sau:

    * Năm Giáp Kỷ
    Tháng 3 ngày Mậu Tuất
    Tháng 7 ngày Quý Hợi
    Tháng 10 ngày Bính Thân
    Tháng 11 ngày Đinh Hợi
    * Năm Ất Canh
    Tháng 4 ngày Nhâm Thân
    Tháng 9 ngày Ất Tị
    * Năm Bính Tân
    Tháng 3 ngày Tân Tị
    Tháng 9 ngày Canh Thìn
    Tháng 10 ngày Giáp Thìn
    * Năm Mậu Quý
    Tháng 6 ngày Kỷ Sửu
    * Năm Đinh Nhâm không có ngày Thập Ác đại bại.

    8. Tránh ngày Kim thần thất sát

    Những ngày có sao Bại tinh này là:
    Sao Giác, Sao Cang, Sao Khuê, Sao Lâu, Sao Đẩu và Sao Ngưu.
    * Năm Giáp - Kỷ : Ngày Ngọ - Mùi
    * Năm Ất - Canh : Ngày Thìn - Tỵ
    * Năm Bính - Tân : Ngày Dần - Mão
    * Năm Đinh - Nhâm : Ngày Tuất - Hợi
    * Năm Mậu - Quý : Ngày Thân - Dậu

    9. Tránh ngày Hồng sa sát

    Ngày Dậu các tháng: 1 - 4 - 7 - 10
    Ngày Tỵ các tháng : 2 - 5 -8 -11
    Ngày Sửu các tháng : 3 - 6 - 9 -12
    Khởi ốc phạm Hồng sa, bách nhật hỏa thiên gia
    Giá thú phạm Hồng sa, nhất nữ quá tam gia
    Đắc bệnh phạm Hồng sa, nhất định kiếm Diêm La
    Xuất hành phạm Hồng sa, tất định bất toàn gia

    10. Tránh ngày Tam sa thất kỵ

    ( Mắc phải thì gia đình có thể có người chết)
    Tháng Kỵ cất nhà Kỵ chôn cất Kỵ cưới xin
    Giêng 5-6-17-18-29-30 7-9 8-9-20-21
    Hai - Ba 4-5-16-17-28-29 6-18-30 7-8-19-20
    Tư 2-3-14-15-26-29 4-16-28 5-6-17-18-29-30
    Năm - Sáu 1-2-13-14-15-26 3-15-27 4-5-16-17-28-29
    Bảy 11-12-23-24 1-13-25 2-3-11-15-26-27
    Tám - Chín 1-11-22-23 12-24 1-2-13-14-25-26
    Mười 8-9-20-21 10-22 11-12-23-24
    Mười một - Chạp 7-8-19-20 9-21 10-11-22-23

    11. Tránh ngày Trung tang đại kỵ mai táng

    Thi chính thất lưu : Canh - Giáp
    Nhị bát Ất tân tang
    Tứ thập Nhâm bính phương
    Ngũ thập nhất Đinh quý
    Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, Dậu, Kỷ thì trùng tang
    Nghĩa là:
    Tháng giêng và tháng 7 ngày Canh - Giáp
    Tháng 2 và tháng 8 ngày Ất - Tân
    Tháng 4 và tháng 10 ngày Nhâm - Bính
    Tháng 5 và tháng 11 ngày Đinh - Quý
    Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 ngày Kỷ.

    12. Tránh ngày Tu la đoạt giá:

    Ngày Tu la đoạt giá là ngày cưới gả hoặc làm những việc lớn liên quan đến nhà ở đều bị người khác cướp tay trên, chứ không riêng mất vợ.
    Tháng Ngày
    1 Thìn
    2 Sửu
    3 Mùi
    4 Tý
    5 Mão
    6 Hợi
    7 Tuất
    8 Tỵ
    9 Dần
    10 Thân
    11 Dậu
    12 Ngọ

    13. Tránh ngày Thiên đả, Thiên Ma

    Ngày Thiên Đả là ngày làm việc lớn sẽ bị tai họa lớn, bất thường sẽ gây đến chết người Ngày Thiên Ma là ngày làm việc lớn hay có tiền của thì bị đau ốm triền miêm

    Muốn tránh và vận dụng thì dùng vào những giờ buổi chiều và đêm cũng biến hung thành cát.

    Các mùa Các ngày Thiên Đả Các ngày Thiên Ma
    Xuân Dần - Ngọ - Tuất Mùi - Tuất - Hợi
    Hạ Tỵ - Thìn - Hợi Thìn - Tỵ - Tý
    Thu Ngọ - Mão - Tý Thân - Dậu - Sửu
    Đông Mùi - Thìn - Dậu Dần - Mão - Hợi

    Xung hợp hàng can

    Hợp nhau:
    Giáp hợp Kỷ Ất hợp Canh Bính hợp Tân
    Đinh hợp Nhâm Mậu hợp Quý
    Phá nhau:
    Giáp phá Mậu phá Nhâm phá Bính phá Canh phá Giáp
    Đinh phá Tân phá t phá Kỷ phá Quý phá Đinh
    Xung Nhau:
    Giáp xung Canh Bính xung Nhâm
    Ất xung Tân Đinh xung Quý
    Xung hợp hàng chi

    Nhị hợp:
    Tý hợp Sửu Dần hợp Hợi Mão hợp Tuất
    Thìn hợp Dậu Tỵ hợp Thân Ngọ hợp Mùi
    Tam hợp: (1) Thân - Tý - Thín (2) Dần - Ngọ - Tuất
    (3) Tỵ - Dậu - Sửu (4) Hợi - Mão - Mùi
    Tam tai vào những năm:
    (1) Dần - Mão - Thìn (2) Thân - Dậu - Tuất
    (3) Hợi - Tý - Sửu (4) Tỵ - Ngọ - Mùi
    Tương hình:
    Tý và Mão Dần và Tỵ Thìn và Mùi
    Ngọ và Dậu Thân và Hợi Tuất và Sửu
    Tương xung:
    xung Ngọ Dần xung Thân Thìn xung Tuất
    Sửu xung Mùi Mão xung Dậu Tỵ xung Hợi
    Tương hại:
    hại Mùi Dần hại Tỵ Thân hại Hợi
    Sửu hại Ngọ Mão hại Thìn Tuất hại Dậu
    Tứ tuyệt:
    Tuổi Tý tuyệt tuổi Tỵ
    Tuổi Dậu tuyệt tuổi Dần
    Tuổi Ngọ tuyệt tuổi Hợi
    Tuổi Mão tuyệt tuổi Thân
    Đại cát tinh

    1. Tuế đức
    Năm Giáp - Kỷ: Ngày Giáp Năm Ất - Canh: Ngày Canh
    Năm Bính - Tân: Ngày Bính Năm Đinh - Nhâm: Ngày Nhâm
    Năm Mậu - Quý: Ngày Mậu
    2. Sao Thiên Ấn
    Ngày Giáp Tý - Ất Sửu - Quý Sửu - Bính Dần - Đinh Mão - Kỷ Mão - Canh Thìn
    Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Nhâm Thân - Canh Tuất - Tân Hợi
    3. Nhân chuyên - Trực Tinh - Sát công

    Các tháng 1-4-7-10 Các tháng 2-5-8-11 Các tháng 3-6-9-12
    Sát Công Bính Tý - Giáp Ngọ Bính Dần - Ất Hợi Ất Sửu - Giáp Tuất
    Nhâm Tý - Ất Dậu Nhâm Dần - Tân Hợi Nhâm Thìn - Canh Tuất
    Đinh Mão - Tân Dậu Giáp Thân - Quý Tỵ Kỷ Mùi - Tân Tỵ
    Quý Mão Canh Thân Quý Mùi


    Trực Tinh Đinh Sửu - Bính Tuất Bính Tý - Giáp Ngọ Bính Dần - Ất Hợi
    Quý Sửu - Nhâm Tuất Nhâm Tý - Ất Dậu Nhâm Dần - Tân Mão
    Giáp Thìn - Mậu Thìn Đinh Mão - Tân Dậu Giáp Thân - Quý Tỵ
    Ất Mùi Quý Mão Canh Dần

    Nhân
    Chuyên Bính Thìn - Mậu Tuất Ất Mão - Kỷ Mão Giáp Dần - Kỷ Tỵ
    Canh Thìn - Đinh Mùi Bính Ngọ - Canh Ngọ Ất Tỵ - Mậu Dần
    Tân Mùi - Kỷ Sửu Mậu Tý Bính Thân - Kỷ Hợi
    Quý Hợi

    4. Ngày Bất Tương

    Ngày Bất tương là ngày sự tỷ hòa của can - chi hòa hợp không xung khắc Âm - Dương. Sự huyền diệu của vũ trụ là Âm và Dương, sự vận hành của can - chi dẫn đến sự Âm - Dương của ngày mà ngày đó không hợp, không xung, không khắc sát gọi là âm dương bằng nhau là bất tương, không hợp, không xung khắc.

    Âm tương nữ tử, Dương tương nam vong
    Âm dương cụ tương, nam nữ giai tương
    Âm dương bất tương, toàn đắc kết xương
    Nghĩa là:
    Âm tương hại gái, Dương tương hại trai
    Âm dương đều tương, trai gái tổn thương
    Âm dương bất tương, trai gái kết xương

    Tháng Ngày
    1 Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão - Canh Dần
    2 Bính Dần - Ất Sửu - Đinh Sửu - Bính Tuất - Canh Tuất
    3 Đinh Sửu - Ất Sửu - Đinh Dậu
    4 Bính Tý - Ất Dậu - Bính Thân - Đinh Dậu
    5 Kỷ Mùi - Bính Thân - Bính Tuất - Ất Mùi - Quý Dậu - Giáp Tuất - Giáp Thân
    6 Giáp Ngọ - Ất Mùi - Ất Dậu - Giáp Thân - Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Quý Dậu - Nhâm Thân - Giáp Tuất
    7 Giáp Thân - Quý Mùi - Nhâm Thân - Ất Dậu - Ất Mùi - Kỷ Mùi - Giáp Tuất
    8 Giáp Thìn - Nhâm Thìn - Tân Tỵ - Quý Tỵ - Giáp Ngọ - Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Giáp Thân
    9 Ất Mão - Quý Mão - Nhâm Ngọ - Canh Ngọ - Quý Mùi - Tân Mùi - Kỷ Mùi
    10 Nhâm Dần -Quý Mão - Canh Thìn - Canh Ngọ - Canh Dậu
    11 Đinh Sửu - Đinh Mão - Kỷ Mão - Canh Thìn - Nhâm Thìn - Đinh Tỵ
    12 Ất Sửu - Canh Dần - Đinh Mão - Kỷ Mão - Canh Thìn

    Các sao tốt và sao xấu


    Các sao tốt Ghi chú
    Thiên Đức
    Nguyệt Đức
    Thiên Đức Hợp
    Thiên Quý
    Yên An
    Nguyệt Âm
    Dịch Mã
    Lục Hợp
    Tam Hợp
    Đại Hồng Xa Các sao này rất tốt, làm mọi việc đều tốt đẹp
    Thiên Hỷ Nên cưới xin, xuất hành, nhận trầu cau ăn hỏi
    Sinh Khí Nên động thổ, tu sửa, làm nhà
    Phả Hộ Cưới xin, xuất hành, cầu phúc
    Ích Hậu Nên cưới xin ăn hỏi, xây dựng, mọi việc tốt
    Tục Thế Nên cưới xin ăn hỏi, dựng con trưởng
    Thiên Phú Nên làm kho tàng, làm mọi việc đều tốt
    Thiên Xá Việc oan, tù ngục nên làm lễ cầu thần
    Thiên Phúc Nhận việc làm, về nhà mới đều tốt
    Thiên Y Nên làm thầy chữa bệnh
    Địa Tài Thu tiền nhập kho
    Lộc Khố Thu tiền nhập kho
    Nguyệt Không Nên dâng sổ sách, đóng giường nằm, làm nhà
    Minh Tinh Nên đi làm việc chung
    Nguyệt Tài Mở nơi buôn bán làm kho tàng, làm bếp, xuất hành tốt
    Giải Thần Nên giải quyết việc kiện cáo
    Mẫu Thương Làm kho tàng, xây phòng
    Các sao xấu Ghi chú
    Tử Khí
    Quan Phù
    Phá Bại
    Lục bất Thành
    Cẩu Giảo
    Băng Tiên Các sao này làm việc gì cũng xấu

    Bi Ma sát Kỵ lấy chồng, về nhà mới
    Phi Liêm sát Kỵ mua gia súc
    Lâm Nhật Không làm việc chung
    Thiên Phủng Kỵ kiện cáo
    Khô Tiêu Kỵ dựng cây cối, cất nóc
    Hà Khôi Kỵ xây dựng, đặt cửa
    Du Họa Kỵ đặt nhà cửa
    Vãng Vong Kỵ đi làm quan, xuất hành, hôn nhân
    Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài, mở kho
    Trùng tang Kỵ hôn nhân, xây dựng nhà, để mồ mả, xuất hành
    Trùng phục Kỵ hôn nhân, xây dựng nhà, để mồ mả, xuất hành
    Thổ Kỵ Kỵ động thổ làm nhà
    Hỏa tai Kỵ làm nhà


    Phương pháp xem ngày giờ:

    1. Chọn ra các ngày Hoàng Đạo trong tháng cần xem ngày như Thanh Long, Minh Đường, Kim Quỹ, Kim Đường, Ngọc Đường, Tư Mệnh.
    2. So sánh các ngày đó có trùng với các ngày xấu ở trên như ngày Tam lương sát, ly sào, ngày thập ác đại bại... thì loại ra
    3. Xem xét các sao trong ngày đó, tránh các sao xấu như Hoang vu, thiên tặc, nguyệt phá...tùy theo mục đích cần xem để chọn ngày.
    4. Xem xét ngày đó có các Đại cát tinh như Thiên ân, Thiên Thụy, Nhân Chuyên...những sao này hoàn toàn có khả năng lấn át và giải tỏa được phần xấu do các hung tinh gây ra.
    5. Tránh các ngày có Chi xung với Chi tuổi, nhất là có Can xung Can.
    6. Chọn ra những giờ Hoàng Đạo có các sao như Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh.
    7. Tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.
    Lần sửa cuối bởi kiencuong304, ngày 18-02-2013 lúc 06:14.

  2. 29 Thành Viên Gửi Lời Cảm Ơn Tới kiencuong304

    Hanhthong (17-02-2013),Hùng Hiên (24-05-2014),hiepqf3 (18-02-2013),Hoasentrang (17-02-2013),Hua Toan (18-02-2013),Lobbyvietnam (17-02-2013),mahalkita (18-02-2013),manhcao277 (18-02-2013),Mộc Lan (18-02-2013),Ngô Minh Thành (22-02-2018),nhuhainguyen (18-02-2013),phuongpham (26-01-2022),Phương Nam (18-02-2013),Tamhuongthien (18-02-2013),tamminh (18-02-2013),tam_thuc (08-04-2013),Tâm An (19-02-2013),Thanh Bình (22-01-2014),Thanh Ha (18-02-2013),Thanh Quang (28-01-2023),THANHTINH (18-02-2013),Tieutrucxinh (18-02-2013),TruongKhoat (18-02-2013),Vidieu (20-02-2013),ĐINHQUANG HIỆP (18-02-2013)

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •