Kết quả 1 đến 1 của 1
Chủ đề: Phương pháp xem ngày giờ
-
17-02-2013, 18:28 #1
Khách
- Ngày tham gia
- Aug 2010
- Đang ở
- Hà Nội
- Bài viết
- 62
- Cảm ơn!
- 2,898
- Thanked 1,262 Times in 57 Posts
Phương pháp xem ngày giờ
Dưới đây là những tư liệu liên quan đến ngày tốt xấu mà chúng tôi đã sưu tầm được để quí vị tham khảo. Từ đó có thể tự xem được các ngày tốt xấu trong năm để làm mọi việc thuận lợi như ý.
Loại bỏ những ngày xấu trong tháng
1. Tránh những ngày Dương công kỵ nhật:
(Những ngày xấu nhất trong năm)
Ngày 13 tháng giêng
Ngày 11 tháng Hai
Ngày 9 tháng Ba
Ngày 7 tháng Tư
Ngày 5 tháng Năm
Ngày 3 tháng Sáu
Ngày 8 , 29 tháng Bảy
Ngày 27 tháng Tám
Ngày 25 tháng Chín
Ngày 23 tháng Mười
Ngày 21 tháng Mười một
Ngày 19 tháng chạp .
2. Tránh những ngày Tam nương sát:
Trong tháng là các ngày:
Mùng 3 -7 - 13 - 18 - 22 - 27.
Tạo môn kiến ốc vô nhân chú
Nghinh hôn giá thú bất thành song
Hành thuyền hạ thủy tao trầm lịch
Thương quan phó nhậm bất hoàn lương
3. Tránh ngày ly sào
Ly sào tức là ‘lìa tổ’ hay còn gọi là ‘lìa cửa lìa nhà’, kiêng cưới và làm nhà không kể năm tháng, riêng cải táng không phải kiêng Ly sào.
Đó là các ngày.
Mậu Tý - Mậu Dần - Mậu Thìn - Mậu Tuất - Tân Sửu - Tân Mão - Tân Tỵ - Kỷ Sửu - Kỷ Tỵ - Kỷ Hợi - Nhâm Ngọ - Nhâm Tuất - Quý Tỵ - Quý Hợi.
4. Ngày Tứ Ly - Tứ Tuyệt
Ly là lìa bỏ, dứt tình cha, mẹ, vợ, con
+ Lập Xuân Ngày 4 hoặc 5 tháng 2 dương lịch Tuyệt trước và sau 1 ngày
+ Xuân Phân Ngày 21 hoặc 22 tháng 3 dương lịch Ly trước và sau 1 ngày
+ Lập Hạ Ngày 5 hoặc 6 tháng 5 dương lịch Tuyệt trước và sau 1 ngày
+ Hạ Chỉ Ngày 21 hoặc 22 tháng 6 dương lịch Ly trước và sau 1 ngày
+ Lập Thu Ngày 8 hoặc 9 tháng 8 dương lịch Tuyệt trước và sau 1 ngày
+ Thu Phân Ngày 23 hoặc 24 tháng 9 dương lịch Ly trước và sau 1 ngày
+ Lập Đông Ngày 7 hoặc 8 tháng 11 dương lịch Tuyệt trước và sau 1 ngày
+ Đông Chí Ngày 22 hoặc 23 tháng 12 dương lịch Ly trước và sau 1 ngày
5. Sát chủ mùa
Xuân - Kê, Hè - Thử bảo cho hay
Thu - Dương, Đông - Hổ có 4 ngày
6. Ngày không phòng
Xuân Long (thìn) - Xà (tỵ) - Thử (tý) thị không phòng
Hạ Khuyển (tuất) - Trư (hợi) - Dương (mùi) phá bại không
Thu Miêu (mão) - Mã (ngọ) - Hổ (dần) phùng tất tử
Đông Thân - Dậu - Sửu kết hôn hung
Nam đáo nữ gia, Nam tất tử
Nữ đáo nam phòng, Nứ tất vong
7. Ngày thập ác đại bại
Đây là những ngày không nên làm những việc liên quan đến lợi lộc như khai trương, ký hợp đồng, đi giao dịch, mua chứng khoán, gửi tiền ngân hàng v.v...
Ngày này coi theo hàng can của mỗi năm theo bảng lập thành như sau:
* Năm Giáp Kỷ
Tháng 3 ngày Mậu Tuất
Tháng 7 ngày Quý Hợi
Tháng 10 ngày Bính Thân
Tháng 11 ngày Đinh Hợi
* Năm Ất Canh
Tháng 4 ngày Nhâm Thân
Tháng 9 ngày Ất Tị
* Năm Bính Tân
Tháng 3 ngày Tân Tị
Tháng 9 ngày Canh Thìn
Tháng 10 ngày Giáp Thìn
* Năm Mậu Quý
Tháng 6 ngày Kỷ Sửu
* Năm Đinh Nhâm không có ngày Thập Ác đại bại.
8. Tránh ngày Kim thần thất sát
Những ngày có sao Bại tinh này là:
Sao Giác, Sao Cang, Sao Khuê, Sao Lâu, Sao Đẩu và Sao Ngưu.
* Năm Giáp - Kỷ : Ngày Ngọ - Mùi
* Năm Ất - Canh : Ngày Thìn - Tỵ
* Năm Bính - Tân : Ngày Dần - Mão
* Năm Đinh - Nhâm : Ngày Tuất - Hợi
* Năm Mậu - Quý : Ngày Thân - Dậu
9. Tránh ngày Hồng sa sát
Ngày Dậu các tháng: 1 - 4 - 7 - 10
Ngày Tỵ các tháng : 2 - 5 -8 -11
Ngày Sửu các tháng : 3 - 6 - 9 -12
Khởi ốc phạm Hồng sa, bách nhật hỏa thiên gia
Giá thú phạm Hồng sa, nhất nữ quá tam gia
Đắc bệnh phạm Hồng sa, nhất định kiếm Diêm La
Xuất hành phạm Hồng sa, tất định bất toàn gia
10. Tránh ngày Tam sa thất kỵ
( Mắc phải thì gia đình có thể có người chết)
Tháng Kỵ cất nhà Kỵ chôn cất Kỵ cưới xin
Giêng 5-6-17-18-29-30 7-9 8-9-20-21
Hai - Ba 4-5-16-17-28-29 6-18-30 7-8-19-20
Tư 2-3-14-15-26-29 4-16-28 5-6-17-18-29-30
Năm - Sáu 1-2-13-14-15-26 3-15-27 4-5-16-17-28-29
Bảy 11-12-23-24 1-13-25 2-3-11-15-26-27
Tám - Chín 1-11-22-23 12-24 1-2-13-14-25-26
Mười 8-9-20-21 10-22 11-12-23-24
Mười một - Chạp 7-8-19-20 9-21 10-11-22-23
11. Tránh ngày Trung tang đại kỵ mai táng
Thi chính thất lưu : Canh - Giáp
Nhị bát Ất tân tang
Tứ thập Nhâm bính phương
Ngũ thập nhất Đinh quý
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, Dậu, Kỷ thì trùng tang
Nghĩa là:
Tháng giêng và tháng 7 ngày Canh - Giáp
Tháng 2 và tháng 8 ngày Ất - Tân
Tháng 4 và tháng 10 ngày Nhâm - Bính
Tháng 5 và tháng 11 ngày Đinh - Quý
Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 ngày Kỷ.
12. Tránh ngày Tu la đoạt giá:
Ngày Tu la đoạt giá là ngày cưới gả hoặc làm những việc lớn liên quan đến nhà ở đều bị người khác cướp tay trên, chứ không riêng mất vợ.
Tháng Ngày
1 Thìn
2 Sửu
3 Mùi
4 Tý
5 Mão
6 Hợi
7 Tuất
8 Tỵ
9 Dần
10 Thân
11 Dậu
12 Ngọ
13. Tránh ngày Thiên đả, Thiên Ma
Ngày Thiên Đả là ngày làm việc lớn sẽ bị tai họa lớn, bất thường sẽ gây đến chết người Ngày Thiên Ma là ngày làm việc lớn hay có tiền của thì bị đau ốm triền miêm
Muốn tránh và vận dụng thì dùng vào những giờ buổi chiều và đêm cũng biến hung thành cát.
Các mùa Các ngày Thiên Đả Các ngày Thiên Ma
Xuân Dần - Ngọ - Tuất Mùi - Tuất - Hợi
Hạ Tỵ - Thìn - Hợi Thìn - Tỵ - Tý
Thu Ngọ - Mão - Tý Thân - Dậu - Sửu
Đông Mùi - Thìn - Dậu Dần - Mão - Hợi
Xung hợp hàng can
Hợp nhau:
Giáp hợp Kỷ Ất hợp Canh Bính hợp Tân
Đinh hợp Nhâm Mậu hợp Quý
Phá nhau:
Giáp phá Mậu phá Nhâm phá Bính phá Canh phá Giáp
Đinh phá Tân phá Ất phá Kỷ phá Quý phá Đinh
Xung Nhau:
Giáp xung Canh Bính xung Nhâm
Ất xung Tân Đinh xung Quý
Xung hợp hàng chi
Nhị hợp:
Tý hợp Sửu Dần hợp Hợi Mão hợp Tuất
Thìn hợp Dậu Tỵ hợp Thân Ngọ hợp Mùi
Tam hợp: (1) Thân - Tý - Thín (2) Dần - Ngọ - Tuất
(3) Tỵ - Dậu - Sửu (4) Hợi - Mão - Mùi
Tam tai vào những năm:
(1) Dần - Mão - Thìn (2) Thân - Dậu - Tuất
(3) Hợi - Tý - Sửu (4) Tỵ - Ngọ - Mùi
Tương hình:
Tý và Mão Dần và Tỵ Thìn và Mùi
Ngọ và Dậu Thân và Hợi Tuất và Sửu
Tương xung:
Tý xung Ngọ Dần xung Thân Thìn xung Tuất
Sửu xung Mùi Mão xung Dậu Tỵ xung Hợi
Tương hại:
Tý hại Mùi Dần hại Tỵ Thân hại Hợi
Sửu hại Ngọ Mão hại Thìn Tuất hại Dậu
Tứ tuyệt:
Tuổi Tý tuyệt tuổi Tỵ
Tuổi Dậu tuyệt tuổi Dần
Tuổi Ngọ tuyệt tuổi Hợi
Tuổi Mão tuyệt tuổi Thân
Đại cát tinh
1. Tuế đức
Năm Giáp - Kỷ: Ngày Giáp Năm Ất - Canh: Ngày Canh
Năm Bính - Tân: Ngày Bính Năm Đinh - Nhâm: Ngày Nhâm
Năm Mậu - Quý: Ngày Mậu
2. Sao Thiên Ấn
Ngày Giáp Tý - Ất Sửu - Quý Sửu - Bính Dần - Đinh Mão - Kỷ Mão - Canh Thìn
Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Nhâm Thân - Canh Tuất - Tân Hợi
3. Nhân chuyên - Trực Tinh - Sát công
Các tháng 1-4-7-10 Các tháng 2-5-8-11 Các tháng 3-6-9-12
Sát Công Bính Tý - Giáp Ngọ Bính Dần - Ất Hợi Ất Sửu - Giáp Tuất
Nhâm Tý - Ất Dậu Nhâm Dần - Tân Hợi Nhâm Thìn - Canh Tuất
Đinh Mão - Tân Dậu Giáp Thân - Quý Tỵ Kỷ Mùi - Tân Tỵ
Quý Mão Canh Thân Quý Mùi
Trực Tinh Đinh Sửu - Bính Tuất Bính Tý - Giáp Ngọ Bính Dần - Ất Hợi
Quý Sửu - Nhâm Tuất Nhâm Tý - Ất Dậu Nhâm Dần - Tân Mão
Giáp Thìn - Mậu Thìn Đinh Mão - Tân Dậu Giáp Thân - Quý Tỵ
Ất Mùi Quý Mão Canh Dần
Nhân
Chuyên Bính Thìn - Mậu Tuất Ất Mão - Kỷ Mão Giáp Dần - Kỷ Tỵ
Canh Thìn - Đinh Mùi Bính Ngọ - Canh Ngọ Ất Tỵ - Mậu Dần
Tân Mùi - Kỷ Sửu Mậu Tý Bính Thân - Kỷ Hợi
Quý Hợi
4. Ngày Bất Tương
Ngày Bất tương là ngày sự tỷ hòa của can - chi hòa hợp không xung khắc Âm - Dương. Sự huyền diệu của vũ trụ là Âm và Dương, sự vận hành của can - chi dẫn đến sự Âm - Dương của ngày mà ngày đó không hợp, không xung, không khắc sát gọi là âm dương bằng nhau là bất tương, không hợp, không xung khắc.
Âm tương nữ tử, Dương tương nam vong
Âm dương cụ tương, nam nữ giai tương
Âm dương bất tương, toàn đắc kết xương
Nghĩa là:
Âm tương hại gái, Dương tương hại trai
Âm dương đều tương, trai gái tổn thương
Âm dương bất tương, trai gái kết xương
Tháng Ngày
1 Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão - Canh Dần
2 Bính Dần - Ất Sửu - Đinh Sửu - Bính Tuất - Canh Tuất
3 Đinh Sửu - Ất Sửu - Đinh Dậu
4 Bính Tý - Ất Dậu - Bính Thân - Đinh Dậu
5 Kỷ Mùi - Bính Thân - Bính Tuất - Ất Mùi - Quý Dậu - Giáp Tuất - Giáp Thân
6 Giáp Ngọ - Ất Mùi - Ất Dậu - Giáp Thân - Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Quý Dậu - Nhâm Thân - Giáp Tuất
7 Giáp Thân - Quý Mùi - Nhâm Thân - Ất Dậu - Ất Mùi - Kỷ Mùi - Giáp Tuất
8 Giáp Thìn - Nhâm Thìn - Tân Tỵ - Quý Tỵ - Giáp Ngọ - Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Giáp Thân
9 Ất Mão - Quý Mão - Nhâm Ngọ - Canh Ngọ - Quý Mùi - Tân Mùi - Kỷ Mùi
10 Nhâm Dần -Quý Mão - Canh Thìn - Canh Ngọ - Canh Dậu
11 Đinh Sửu - Đinh Mão - Kỷ Mão - Canh Thìn - Nhâm Thìn - Đinh Tỵ
12 Ất Sửu - Canh Dần - Đinh Mão - Kỷ Mão - Canh Thìn
Các sao tốt và sao xấu
Các sao tốt Ghi chú
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Thiên Đức Hợp
Thiên Quý
Yên An
Nguyệt Âm
Dịch Mã
Lục Hợp
Tam Hợp
Đại Hồng Xa Các sao này rất tốt, làm mọi việc đều tốt đẹp
Thiên Hỷ Nên cưới xin, xuất hành, nhận trầu cau ăn hỏi
Sinh Khí Nên động thổ, tu sửa, làm nhà
Phả Hộ Cưới xin, xuất hành, cầu phúc
Ích Hậu Nên cưới xin ăn hỏi, xây dựng, mọi việc tốt
Tục Thế Nên cưới xin ăn hỏi, dựng con trưởng
Thiên Phú Nên làm kho tàng, làm mọi việc đều tốt
Thiên Xá Việc oan, tù ngục nên làm lễ cầu thần
Thiên Phúc Nhận việc làm, về nhà mới đều tốt
Thiên Y Nên làm thầy chữa bệnh
Địa Tài Thu tiền nhập kho
Lộc Khố Thu tiền nhập kho
Nguyệt Không Nên dâng sổ sách, đóng giường nằm, làm nhà
Minh Tinh Nên đi làm việc chung
Nguyệt Tài Mở nơi buôn bán làm kho tàng, làm bếp, xuất hành tốt
Giải Thần Nên giải quyết việc kiện cáo
Mẫu Thương Làm kho tàng, xây phòng
Các sao xấu Ghi chú
Tử Khí
Quan Phù
Phá Bại
Lục bất Thành
Cẩu Giảo
Băng Tiên Các sao này làm việc gì cũng xấu
Bi Ma sát Kỵ lấy chồng, về nhà mới
Phi Liêm sát Kỵ mua gia súc
Lâm Nhật Không làm việc chung
Thiên Phủng Kỵ kiện cáo
Khô Tiêu Kỵ dựng cây cối, cất nóc
Hà Khôi Kỵ xây dựng, đặt cửa
Du Họa Kỵ đặt nhà cửa
Vãng Vong Kỵ đi làm quan, xuất hành, hôn nhân
Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài, mở kho
Trùng tang Kỵ hôn nhân, xây dựng nhà, để mồ mả, xuất hành
Trùng phục Kỵ hôn nhân, xây dựng nhà, để mồ mả, xuất hành
Thổ Kỵ Kỵ động thổ làm nhà
Hỏa tai Kỵ làm nhà
Phương pháp xem ngày giờ:
1. Chọn ra các ngày Hoàng Đạo trong tháng cần xem ngày như Thanh Long, Minh Đường, Kim Quỹ, Kim Đường, Ngọc Đường, Tư Mệnh.
2. So sánh các ngày đó có trùng với các ngày xấu ở trên như ngày Tam lương sát, ly sào, ngày thập ác đại bại... thì loại ra
3. Xem xét các sao trong ngày đó, tránh các sao xấu như Hoang vu, thiên tặc, nguyệt phá...tùy theo mục đích cần xem để chọn ngày.
4. Xem xét ngày đó có các Đại cát tinh như Thiên ân, Thiên Thụy, Nhân Chuyên...những sao này hoàn toàn có khả năng lấn át và giải tỏa được phần xấu do các hung tinh gây ra.
5. Tránh các ngày có Chi xung với Chi tuổi, nhất là có Can xung Can.
6. Chọn ra những giờ Hoàng Đạo có các sao như Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh.
7. Tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.View more the latest threads:
- Dâng hương tri ân ngày 27/7 tại nghĩa trang...
- Theo Thầy lập bàn thờ
- Với KCTL, không chỉ đơn giản là làm bàn thờ!
- Làm bàn thờ Công ty mới
- Thực hành hoàn thiện phần mộ
- Tình cờ hay....?
- Phần mềm xem vạn sự
- Trải nghiệm thực tế & Kết quả bất ngờ
- Các phương pháp chọn ngày tốt xấu [tiểu luận]
- Thực hành xử lý nguồn khí xấu từ đồ dùng...
Lần sửa cuối bởi kiencuong304, ngày 18-02-2013 lúc 06:14.
-
29 Thành Viên Gửi Lời Cảm Ơn Tới kiencuong304
Hanhthong (17-02-2013),Hùng Hiên (24-05-2014),hiepqf3 (18-02-2013),Hoasentrang (17-02-2013),Hua Toan (18-02-2013),Lobbyvietnam (17-02-2013),mahalkita (18-02-2013),manhcao277 (18-02-2013),Mộc Lan (18-02-2013),Ngô Minh Thành (22-02-2018),nhuhainguyen (18-02-2013),phuongpham (26-01-2022),Phương Nam (18-02-2013),Tamhuongthien (18-02-2013),tamminh (18-02-2013),tam_thuc (08-04-2013),Tâm An (19-02-2013),Thanh Bình (22-01-2014),Thanh Ha (18-02-2013),Thanh Quang (28-01-2023),THANHTINH (18-02-2013),Tieutrucxinh (18-02-2013),TruongKhoat (18-02-2013),Vidieu (20-02-2013),ĐINHQUANG HIỆP (18-02-2013)