Bảng Tổng Hợp Đặc Điểm Của Các Tạng
STT
|
Tạng
|
Vị Trí
|
Hành
|
Màu Khí
|
Mùi Khí
|
Vị Khí
|
Tính
|
Khai Khiếu
|
Dịch
|
Tàng
|
Quan Hệ Phủ
|
Vượng Khí
|
Khí
Suy
|
Chủ
|
1 |
Phế |
Lồng Ngực |
Kim |
Trắng |
Tanh |
Cay |
Táo |
Mũi |
Nước Mũi |
Phách |
Đại Trường |
3-5h |
15-
17h |
Chủ khí toàn thân,da lông. |
2 |
Tâm |
Lồng Ngực |
Hỏa |
Đỏ |
Khét |
Đắng |
Nhiệt |
Lưỡi |
Mồ Hôi |
Thần |
Tiểu Trường |
11h-13h |
23h
- 1h |
Chủ huyết mạch. |
3 |
Tâm Bào |
Lồng Ngực |
Hỏa |
Đỏ Tím |
|
|
Ấm Nóng |
|
|
|
Tam Tiêu |
19h-21h |
7h
- 9h |
Sinh nhiệt cơ thể. |
4 |
Can |
Hạ sườn bên phải |
Mộc |
Xanh |
Hôi |
Chua |
Phong |
Mắt |
Nước mắt |
Hồn |
Đởm |
1h-3h |
13h
-15h |
Chủ sơ tiết,vận hành khí huyết, thanh lọc độc tố,chủ hệ gân |
5 |
Thận |
Sau Lưng, thẳng rốn sang |
Thủy |
Đen |
Khai |
Mặn |
Hàn |
Tai |
Rái tai |
Tinh Trí(an thể) |
Bàng Quang |
17h-19h |
15h
-17h |
Chủ khí tiền thiên. |
6 |
Tỳ |
Hạ sườn bên trái |
Thổ |
Vàng |
Thơm |
Ngọt |
Thấp |
Môi miệng |
Nước bọt |
Vía |
Vị |
9h-11h |
21h
-23h |
Chủ khí hậu thiên(sinh ra từ đồ ăn thức uống). |
Bảng tóm tắt chức năng tạng và triệu chứng khi tạng bệnh
tạng |
hành |
chức năng chính |
liên quan đến huyết |
liên quan đến thần |
khai khiếu |
dịch thể |
thể |
tình chí |
TÂM |
HỎA |
Sản và điều nhiệt |
Chủ huyết mạch |
Chủ thần minh |
Lưỡi |
Mồ hôi |
Mạch |
vui |
Tâm bệnh |
Tim + Động mạch + Tỉnh mạch |
Nóng ở thượng tiêu |
Hồi hộp, đánh trống ngực |
Mất ngủ, RL tâm thần, hôn mê |
Nói ú ớ |
Đạo hãn (mồ hôi trộm) |
Sác (mạch nhanh) |
vui cười vô cớ |
CAN |
MỘC |
Chủ vận động,sơ tiết |
Tàng huyết |
Tàng hồn |
Mắt |
Nước mắt |
Gân móng |
Giận |
Can bệnh |
Hệ vận động: cơ, xương, khớp |
Co cơ: Cục bộ(cơ thịt máy giật,sán khí...), toàn thân(động kinh) |
Đau tức hai bên sườn |
Khó dỗ giấc ngủ, thông tin lọt vào khi ngủ, bóng đè |
Hay hoa mắt chóng mặt |
Chảy nước mắt sống, khô giác mạc |
Móng tay khô, giòn, xếp nếp, dễ gãy |
Hay hờn giận vô cớ |
TỲ |
THỔ |
Chuyển hóa và vận hóa thức ăn |
Thống nhiếp huyết |
Tàng ý |
Môi, miệng |
Nước miếng |
Cơ nhục |
Lo |
Tỳ bệnh |
Hệ tiêu hóa |
RL tiêu hóa, sinh thấp |
Xuất huyết bất thường |
Mơ linh tinh |
Khô héo, xanh xám |
|
Teo, mềm, liệt cơ,sa giãn nội tạng |
Hay lo |
PHẾ |
KIM |
Chủ khí, chủ hô hấp |
Thanh huyết |
Tàng phách |
Mũi |
Nước mũi |
Bì mao |
Buồn |
Phế bệnh |
Hệ hô hấp |
Ho, khạc đàm; khí suy |
Hay bị mụn nhọt |
|
Sổ mũi, nghẹt mũi |
|
Dễ bị ngoại cảm |
Hay buồn |
THẬN |
THỦY |
Tàng tinh, chủ sinh dục, chủ thủy, chủ hỏa |
Sinh huyết |
Tàng chí |
Tai, nhị âm |
Nước tiểu, tinh dịch |
Tóc, xương, răng |
Sợ |
Thận bệnh |
Hệ sinh dục |
Tinh suy
Thận âm suy: ngũ tâm phiền nhiệt, mất ngủ, RLTH .
Thận dương: ngũ canh tả, lạnh xương… |
Huyết suy |
Hay quên |
Tai ù, tai điếc, lãng tai |
|
Tóc bạc, răng rụng, loãng xương |
Hay sợ, hay ác mộng |