PDA

View Full Version : Bảng Tổng Hợp Đặc Điểm Của Các Tạng



longtadinh
03-08-2016, 09:40
STT

Tạng

Vị Trí

Hành

Màu Khí

Mùi Khí

Vị Khí

Tính

Khai Khiếu

Dịch

Tàng

Quan Hệ Phủ

Vượng Khí

Khí
Suy

Chủ



1
Phế
Lồng Ngực
Kim
Trắng
Tanh
Cay
Táo
Mũi
Nước Mũi
Phách
Đại Trường
3-5h
15-
17h
Chủ khí toàn thân,da lông.


2
Tâm
Lồng Ngực
Hỏa
Đỏ
Khét
Đắng
Nhiệt
Lưỡi
Mồ Hôi
Thần
Tiểu Trường
11h-13h
23h
- 1h
Chủ huyết mạch.


3
Tâm Bào
Lồng Ngực
Hỏa
Đỏ Tím


Ấm Nóng



Tam Tiêu
19h-21h
7h
- 9h
Sinh nhiệt cơ thể.


4
Can
Hạ sườn bên phải
Mộc
Xanh
Hôi
Chua
Phong
Mắt
Nước mắt
Hồn
Đởm
1h-3h
13h
-15h
Chủ sơ tiết,vận hành khí huyết, thanh lọc độc tố,chủ hệ gân


5
Thận
Sau Lưng, thẳng rốn sang
Thủy
Đen
Khai
Mặn
Hàn
Tai
Rái tai
Tinh Trí(an thể)
Bàng Quang
17h-19h
15h
-17h
Chủ khí tiền thiên.


6
Tỳ
Hạ sườn bên trái
Thổ
Vàng
Thơm
Ngọt
Thấp
Môi miệng
Nước bọt
Vía
Vị
9h-11h
21h
-23h
Chủ khí hậu thiên(sinh ra từ đồ ăn thức uống).

Phương Nam
04-08-2016, 08:40
tạng
hành
chức năng chính
liên quan đến huyết
liên quan đến thần
khai khiếu
dịch thể
thể
tình chí


TÂM
HỎA
Sản và điều nhiệt
Chủ huyết mạch
Chủ thần minh
Lưỡi
Mồ hôi
Mạch
vui


Tâm bệnh
Tim + Động mạch + Tỉnh mạch
Nóng ở thượng tiêu
Hồi hộp, đánh trống ngực
Mất ngủ, RL tâm thần, hôn mê
Nói ú ớ
Đạo hãn (mồ hôi trộm)
Sác (mạch nhanh)
vui cười vô cớ


CAN
MỘC
Chủ vận động,sơ tiết
Tàng huyết
Tàng hồn
Mắt
Nước mắt
Gân móng
Giận


Can bệnh
Hệ vận động: cơ, xương, khớp
Co cơ: Cục bộ(cơ thịt máy giật,sán khí...), toàn thân(động kinh)
Đau tức hai bên sườn
Khó dỗ giấc ngủ, thông tin lọt vào khi ngủ, bóng đè
Hay hoa mắt chóng mặt
Chảy nước mắt sống, khô giác mạc
Móng tay khô, giòn, xếp nếp, dễ gãy
Hay hờn giận vô cớ


TỲ
THỔ
Chuyển hóa và vận hóa thức ăn
Thống nhiếp huyết
Tàng ý
Môi, miệng
Nước miếng
Cơ nhục
Lo


Tỳ bệnh
Hệ tiêu hóa
RL tiêu hóa, sinh thấp
Xuất huyết bất thường
Mơ linh tinh
Khô héo, xanh xám

Teo, mềm, liệt cơ,sa giãn nội tạng
Hay lo


PHẾ
KIM
Chủ khí, chủ hô hấp
Thanh huyết
Tàng phách
Mũi
Nước mũi
Bì mao
Buồn


Phế bệnh
Hệ hô hấp
Ho, khạc đàm; khí suy
Hay bị mụn nhọt

Sổ mũi, nghẹt mũi

Dễ bị ngoại cảm
Hay buồn


THẬN
THỦY
Tàng tinh, chủ sinh dục, chủ thủy, chủ hỏa
Sinh huyết
Tàng chí
Tai, nhị âm
Nước tiểu, tinh dịch
Tóc, xương, răng
Sợ


Thận bệnh
Hệ sinh dục
Tinh suy
Thận âm suy: ngũ tâm phiền nhiệt, mất ngủ, RLTH .
Thận dương: ngũ canh tả, lạnh xương…

Huyết suy
Hay quên
Tai ù, tai điếc, lãng tai

Tóc bạc, răng rụng, loãng xương
Hay sợ, hay ác mộng